Đọc nhanh: 预祝 (dự chú). Ý nghĩa là: chúc; chúc trước; chúc mừng trước. Ví dụ : - 我们预祝你事业成功。 Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.. - 预祝大会圆满成功。 Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
预祝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc; chúc trước; chúc mừng trước
预先祝贺或祝愿
- 我们 预祝 你 事业成功
- Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预祝
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 预祝 大会 圆满成功
- Chúc hội nghị thành công tốt đẹp.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 主人 向 宾客 频频 祝酒
- chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 我们 预祝 你 事业成功
- Chúng tôi chúc bạn thành công trong sự nghiệp.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祝›
预›