Đọc nhanh: 颗粒无收 (khoả lạp vô thu). Ý nghĩa là: không một hạt nào được gặt (như trong một năm thu hoạch tồi tệ).
颗粒无收 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không một hạt nào được gặt (như trong một năm thu hoạch tồi tệ)
not a single grain was reaped (as in a bad harvest year)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颗粒无收
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 粗 磨粉 谷类 植物 完全 或 粗磨 的 可食用 颗粒
- Hạt ăn được của cây lúa mài hoặc xay thô.
- 如 无 放行 条 将 对 棉花 进行 没收 , 罚款
- Nếu không có giấy mua hàng ra cổng , sẽ bị tịch thu và phạt tiền.
- 他们 收到 了 无数 的 祝福
- Họ nhận được vô số lời chúc phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
无›
粒›
颗›