预断 yùduàn
volume volume

Từ hán việt: 【dự đoạn】

Đọc nhanh: 预断 (dự đoạn). Ý nghĩa là: dự đoán; đoán trước. Ví dụ : - 发展前景还很难预断。 tương lai phát triển rất khó dự đoán.

Ý Nghĩa của "预断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

预断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự đoán; đoán trước

预先断定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发展前景 fāzhǎnqiánjǐng hái hěn nán 预断 yùduàn

    - tương lai phát triển rất khó dự đoán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预断

  • volume volume

    - 专断 zhuānduàn 独行 dúxíng

    - quyết định làm một mình.

  • volume volume

    - 齐着 qízhe 根儿 gēnér 剪断 jiǎnduàn

    - cắt rễ cho đều nhau.

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 所收 suǒshōu 书目 shūmù yóu 主编 zhǔbiān 裁断 cáiduàn

    - thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 历史 lìshǐ zài 不断 bùduàn 演变 yǎnbiàn

    - Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.

  • volume volume

    - 不祥 bùxiáng de 预感 yùgǎn

    - dự cảm không tốt

  • volume

    - 世界银行 shìjièyínháng 预测 yùcè 增幅 zēngfú jiāng wèi 7.5

    - Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.

  • volume volume

    - 发展前景 fāzhǎnqiánjǐng hái hěn nán 预断 yùduàn

    - tương lai phát triển rất khó dự đoán.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 预测 yùcè 经济 jīngjì 将会 jiānghuì 增长 zēngzhǎng

    - Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao