Đọc nhanh: 预断 (dự đoạn). Ý nghĩa là: dự đoán; đoán trước. Ví dụ : - 发展前景还很难预断。 tương lai phát triển rất khó dự đoán.
预断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dự đoán; đoán trước
预先断定
- 发展前景 还 很 难 预断
- tương lai phát triển rất khó dự đoán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预断
- 专断 独行
- quyết định làm một mình.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 不祥 的 预感
- dự cảm không tốt
- 世界银行 预测 其 增幅 将 为 7.5
- Ngân hàng Thế giới dự đoán rằng tốc độ tăng trưởng sẽ là 7,5%.
- 发展前景 还 很 难 预断
- tương lai phát triển rất khó dự đoán.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
预›