Đọc nhanh: 预定义 (dự định nghĩa). Ý nghĩa là: xác định trước.
预定义 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác định trước
predefined
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预定义
- 他们 定义 成功 为 财富
- Họ định nghĩa thành công là tài sản.
- 他 下定义 了 友谊 的 意义
- Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.
- 我们 要 下定义 这个 词
- Chúng ta cần đưa ra định nghĩa từ này.
- 在 那 段时间 里 , 预测 变得 更加 不 确定
- Trong thời gian đó, các dự đoán càng trở nên không chắc chắn.
- 她 定义 音乐 为 艺术
- Cô ấy định nghĩa âm nhạc là nghệ thuật.
- 小 明 预定 在 早晨 锻炼
- Tiểu Minh dự định tập thể dục vào buổi sáng.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
定›
预›