Đọc nhanh: 预订 (dự đính). Ý nghĩa là: đặt trước; đặt chỗ; đặt mua. Ví dụ : - 我已经预订了明天的机票。 Tôi đã đặt vé máy bay cho ngày mai.. - 她在餐厅预订了一张桌子。 Cô ấy đã đặt một bàn ở nhà hàng.. - 请通过电话预订座位。 Vui lòng đặt chỗ qua điện thoại.
预订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt trước; đặt chỗ; đặt mua
事先订约购买东西。
- 我 已经 预订 了 明天 的 机票
- Tôi đã đặt vé máy bay cho ngày mai.
- 她 在 餐厅 预订 了 一张 桌子
- Cô ấy đã đặt một bàn ở nhà hàng.
- 请 通过 电话 预订 座位
- Vui lòng đặt chỗ qua điện thoại.
- 请 尽早 预订 酒店
- Vui lòng đặt phòng khách sạn sớm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 预订
✪ 1. 预订 + 的 + Danh từ
"预订" vai trò định ngữ
- 我 确认 了 我们 预订 的 房间
- Tôi đã xác nhận phòng mà chúng tôi đã đặt.
- 请 查看 我们 预订 的 服务
- Vui lòng kiểm tra dịch vụ chúng tôi đã đặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预订
- 预订 报纸
- Đặt mua báo.
- 豪华 房 万豪 商务 大酒店 预订
- Phòng vip, Đặt phòng Khách sạn Marriott Business
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 请 查看 我们 预订 的 服务
- Vui lòng kiểm tra dịch vụ chúng tôi đã đặt.
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
- 我们 要 提前 一周 预订 酒店
- Chúng ta phải đặt khách sạn trước một tuần.
- 请 通过 电话 预订 座位
- Vui lòng đặt chỗ qua điện thoại.
- 我 确认 了 我们 预订 的 房间
- Tôi đã xác nhận phòng mà chúng tôi đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
订›
预›