顿挫 dùncuò
volume volume

Từ hán việt: 【đốn toả】

Đọc nhanh: 顿挫 (đốn toả). Ý nghĩa là: ngừng ngắt; chỗ ngắt và chuyển tiếp; có nhịp điệu; có vần có điệu; trầm bổng. Ví dụ : - 抑扬顿挫 lên bổng xuống trầm

Ý Nghĩa của "顿挫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

顿挫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngừng ngắt; chỗ ngắt và chuyển tiếp; có nhịp điệu; có vần có điệu; trầm bổng

(语调、音律等) 停顿转折

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抑扬顿挫 yìyángdùncuò

    - lên bổng xuống trầm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿挫

  • volume volume

    - 抑扬顿挫 yìyángdùncuò

    - lên bổng xuống trầm

  • volume volume

    - 抑扬顿挫 yìyángdùncuò

    - lên bổng xuống trầm.

  • volume volume

    - 横折 héngzhé shù piē 端端正正 duānduānzhèngzhèng 中国 zhōngguó 抑扬顿挫 yìyángdùncuò yīn 慷慨激昂 kāngkǎijīáng 中国 zhōngguó huà

    - Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhǐ chī le 一顿饭 yīdùnfàn

    - Hôm nay tôi chỉ ăn một bữa.

  • volume volume

    - cóng 挫败 cuòbài zhōng 汲取 jíqǔ le 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ de 表现 biǎoxiàn ér 感到 gǎndào 挫败 cuòbài

    - Anh ấy cảm thấy chán nản vì biểu hiện của mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 劳顿 láodùn

    - Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng zhǎo le 一个 yígè dùn

    - Họ đã tìm một nơi để nghỉ trên đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Cuò
    • Âm hán việt: Toả
    • Nét bút:一丨一ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOOG (手人人土)
    • Bảng mã:U+632B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Dú , Dùn , Zhūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:一フ丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUMBO (心山一月人)
    • Bảng mã:U+987F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao