Đọc nhanh: 顿号 (đốn hiệu). Ý nghĩa là: dấu ngắt. Ví dụ : - 几个波士顿号码和一通打去罗德岛的电话 Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
顿号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu ngắt
标点符号 (、) ,表示句子内部并列词语之间的停顿主要用在并列的词或并列的较短的词组中间
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿号
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
顿›