Đọc nhanh: 断顿儿 (đoạn đốn nhi). Ý nghĩa là: nghèo không có cơm ăn.
断顿儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo không có cơm ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断顿儿
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 木塞 儿断 了 怎么办 ?
- Cái nút chai bằng gỗ gãy rồi, làm sao bây giờ?
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 茶壶 的 脖儿断 了
- Cổ bình trà gãy rồi.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
断›
顿›