Đọc nhanh: 按下葫芦浮起瓢 (án hạ hồ lô phù khởi biều). Ý nghĩa là: giải quyết một vấn đề chỉ để tìm một vấn đề khác.
按下葫芦浮起瓢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết một vấn đề chỉ để tìm một vấn đề khác
solve one problem only to find another cropping up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按下葫芦浮起瓢
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 他 把 钱 总 在 一起 算了 一下
- Anh ấy tổng lại số tiền.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 举起 拳头 向下 夯
- giơ nắm tay nện xuống.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
按›
浮›
瓢›
芦›
葫›
起›