Đọc nhanh: 顺治帝 (thuận trị đế). Ý nghĩa là: Hoàng đế Fulin Shunzhi (1638-1662), hoàng đế thứ hai của nhà Thanh, trị vì 1644-1662.
顺治帝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Fulin Shunzhi (1638-1662), hoàng đế thứ hai của nhà Thanh, trị vì 1644-1662
Fulin Emperor Shunzhi (1638-1662), second Qing emperor, reigned 1644-1662
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺治帝
- 不治之症
- chứng bệnh không điều trị được.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 不要 盘算 太 多 要 顺其自然
- Bạn đừng suy nghĩ quá nhiều, cứ để thuận theo tự nhiên.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帝›
治›
顺›