须后水 xū hòu shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tu hậu thuỷ】

Đọc nhanh: 须后水 (tu hậu thuỷ). Ý nghĩa là: hậu quả. Ví dụ : - 怪异的是她的孩子抹须后水 Điều kỳ lạ là con cô ấy mặc sau cạo râu

Ý Nghĩa của "须后水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

须后水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hậu quả

aftershave

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怪异 guàiyì de shì de 孩子 háizi 抹须 mǒxū hòu shuǐ

    - Điều kỳ lạ là con cô ấy mặc sau cạo râu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须后水

  • volume volume

    - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • volume volume

    - le shuǐ 之后 zhīhòu 终于 zhōngyú 解渴 jiěkě le

    - Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.

  • volume volume

    - 大水 dàshuǐ 过后 guòhòu 留下 liúxià 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 景象 jǐngxiàng

    - nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.

  • volume volume

    - 溺水 nìshuǐ hòu bèi jiù le 上来 shànglái

    - Anh ta đã được cứu khỏi chết đuối.

  • volume volume

    - xiān 烧水 shāoshuǐ zài 泡茶 pàochá 最后 zuìhòu 品尝 pǐncháng

    - Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 搞个 gǎogè 水落石出 shuǐluòshíchū

    - Bạn phải làm rõ ràng vấn đề này.

  • volume volume

    - 怪异 guàiyì de shì de 孩子 háizi 抹须 mǒxū hòu shuǐ

    - Điều kỳ lạ là con cô ấy mặc sau cạo râu

  • volume volume

    - 每天 měitiān 起身 qǐshēn hòu jiù 挑水 tiāoshuǐ sǎo 院子 yuànzi

    - anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao