Đọc nhanh: 顾不上 (cố bất thượng). Ý nghĩa là: không kịp; không để ý; không rảnh làm gì. Ví dụ : - 大家都顾不上这么多。 Mọi người không để ý được nhiều vậy.. - 他忙得连吃饭都顾不上。 Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.
顾不上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không kịp; không để ý; không rảnh làm gì
无法顾及(做某事)
- 大家 都 顾不上 这么 多
- Mọi người không để ý được nhiều vậy.
- 他 忙 得 连 吃饭 都 顾不上
- Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾不上
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 大家 都 顾不上 这么 多
- Mọi người không để ý được nhiều vậy.
- 他 忙 得 连 吃饭 都 顾不上
- Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.
- 她 太 兴奋 了 , 根本 顾不上 疼痛
- Cô ấy phấn khích tới nỗi quên cả cơn đau.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
- 他 太 忙于 谈话 了 , 顾不上 注意 时间 了
- Anh ấy bận chuyện trò tới nỗi không chú ý cả thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
顾›