Đọc nhanh: 顺导 (thuận đạo). Ý nghĩa là: hướng dẫn (theo xu hướng phát triển tốt).
顺导 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn (theo xu hướng phát triển tốt)
顺着好的发展趋向加以引导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺导
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 我们 要 归顺 领导
- Chúng ta phải tuân theo lãnh đạo.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 工作 顺利 , 领导 省心
- Công việc thuận lợi, lãnh đạo bớt lo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
顺›