Đọc nhanh: 音频视频接收器 (âm tần thị tần tiếp thu khí). Ý nghĩa là: máy thu thanh và thu hình.
音频视频接收器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy thu thanh và thu hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音频视频接收器
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 他们 在 录 视频
- Bọn họ đang quay video.
- 她 花 了 很多 时间 编辑 视频
- Cô ấy đã dành nhiều thời gian để biên tập video.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 我要 看 你 的 抖 音视频
- Tôi muốn xem video TIKTOK của bạn.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 她 会 去 参加 一些 视频 交流 或 社交 媒体 会议
- Cô ấy đã tham dự vidcom và các hội nghị truyền thông xã hội khác
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
接›
收›
视›
音›
频›