Đọc nhanh: 信号接收器 (tín hiệu tiếp thu khí). Ý nghĩa là: bộ phận nhận tín hiệu (Máy điều hòa).
信号接收器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ phận nhận tín hiệu (Máy điều hòa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信号接收器
- 接收 无线电 信号
- bắt tín hiệu vô tuyến.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 挂号信 须 由 收件人 签收
- thư đảm bảo cần phải có chữ ký của người nhận.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 他 每天 都 盼 着 收到 她 的 信
- Mỗi ngày anh ấy đều mong chờ nhận được thư của cô ấy.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
- 你 接收 信息 了 吗 ?
- Bạn đã nhận thông tin chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
号›
器›
接›
收›