Đọc nhanh: 削皮刀 (tước bì đao). Ý nghĩa là: Dao gọt vỏ.
削皮刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dao gọt vỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削皮刀
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 厨师 正在 削 土豆皮
- Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 削苹果 皮 很 容易
- Gọt vỏ táo rất dễ.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 他 用 刀把 苹果皮 旋掉 了
- Anh ấy dùng dao gọt vỏ quả táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
削›
皮›