Đọc nhanh: 削皮去核 (tước bì khứ hạch). Ý nghĩa là: gọt vỏ bỏ hột.
削皮去核 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọt vỏ bỏ hột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削皮去核
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 我 去 超市 买 一块 橡皮
- Tôi đi siêu thị mua một cục tẩy.
- 先 把 账面 弄清 , 再 去 核对 库存
- trước tiên làm rõ những khoản ghi, sau đó mới đối chiếu với tồn kho.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
- 激光 美容 可以 有效 去除 皮肤 上 的 细纹
- Làm đẹp bằng laser có thể loại bỏ hiệu quả các nếp nhăn trên da.
- 她 做 了 去除 雀斑 的 治疗 , 现在 皮肤 更加 均匀
- Cô ấy đã điều trị xóa tàn nhang, bây giờ da trông đều màu hơn.
- 去除 雀斑 的 治疗 可以 改善 肤色 , 使 皮肤 看起来 更加 明亮
- Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
削›
去›
核›
皮›