成问题 chéng wèntí
volume volume

Từ hán việt: 【thành vấn đề】

Đọc nhanh: 成问题 (thành vấn đề). Ý nghĩa là: thành vấn đề; tạo nghi vấn; gặp trục trặc. Ví dụ : - 对这一职位他是否适宜很成问题. Việc liệu anh ta phù hợp với vị trí này hay không là một vấn đề lớn.. - 他酗酒越来越成问题了。 Việc anh ta say rượu ngày càng trở thành một vấn đề.

Ý Nghĩa của "成问题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

成问题 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thành vấn đề; tạo nghi vấn; gặp trục trặc

存有疑问或出现难题

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì zhè 职位 zhíwèi 是否 shìfǒu 适宜 shìyí hěn 成问题 chéngwèntí

    - Việc liệu anh ta phù hợp với vị trí này hay không là một vấn đề lớn.

  • volume volume

    - 酗酒 xùjiǔ 越来越 yuèláiyuè 成问题 chéngwèntí le

    - Việc anh ta say rượu ngày càng trở thành một vấn đề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成问题

  • volume volume

    - 失眠 shīmián chéng le de 问题 wèntí

    - Chứng mất ngủ đã trở thành một vấn đề lớn đối với cô ấy.

  • volume volume

    - 就业 jiùyè kuài 成为 chéngwéi 美国 měiguó de 难解 nánjiě 问题 wèntí

    - Việc làm sắp trở thành vấn đề nan giải ở nước Mỹ.

  • volume volume

    - 啃老族 kěnlǎozú 现象 xiànxiàng 已成 yǐchéng 社会 shèhuì 问题 wèntí

    - Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 形成 xíngchéng le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - duì zhè 职位 zhíwèi 是否 shìfǒu 适宜 shìyí hěn 成问题 chéngwèntí

    - Việc liệu anh ta phù hợp với vị trí này hay không là một vấn đề lớn.

  • volume volume

    - 啃老族 kěnlǎozú 成为 chéngwéi 全国性 quánguóxìng de 社会 shèhuì 问题 wèntí

    - Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia

  • volume volume

    - 许多 xǔduō xiǎo 问题 wèntí 构成 gòuchéng le 困难 kùnnán

    - Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.

  • - 怀疑 huáiyí 这件 zhèjiàn shì 是否 shìfǒu huì 成功 chénggōng 还是 háishì yǒu 很多 hěnduō 问题 wèntí 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Tôi nghi ngờ liệu việc này có thành công không, vẫn còn nhiều vấn đề cần giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao