Đọc nhanh: 针车问题 (châm xa vấn đề). Ý nghĩa là: Vấn đề về may khâu.
针车问题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vấn đề về may khâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 针车问题
- 一系列 问题
- một loạt vấn đề
- 刹车 有 问题 了
- Bộ phanh xe có vấn đề rồi.
- 那 部 车床 又 出 问题 了
- Cỗ máy tiện này lại có vấn đề rồi.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 这 问题 事关 全厂 , 我们 一个 车间 无力解决
- vấn đề này liên quan đến toàn nhà máy, một phân xưởng chúng ta không có sức giải quyết.
- 我们 针对 问题 提出 解决方案
- Chúng tôi đưa ra giải pháp nhắm vào vấn đề.
- 这辆 车开 到 180 迈 完全 没 问题
- Chiếc xe này chạy tới 180 dặm một giờ hoàn toàn không có vấn đề gì.
- 针对 这个 问题 , 我们 需要 讨论
- Đối với vấn đề này, chúng ta cần thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
针›
问›
题›