Đọc nhanh: 鞋垫 (hài điếm). Ý nghĩa là: Miếng lót đáy giày. Ví dụ : - 鞋垫儿。 cái lót giày
鞋垫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Miếng lót đáy giày
注音:xié diàn 中国民俗中,服饰鞋帽的刺绣装饰常常富有一定的寓意内涵,寄托了亲人美好的祝福和理想。 以前鞋垫是婆婆绣给新婚儿媳的,大红的底子透出了新婚之喜庆,也洋溢着母亲的喜悦。中国有句古诗“绵绵瓜瓞”,意为瓜的枝蔓连绵不断,瓞(小瓜)亦会随之滋生延绵,由小渐大。“瓜瓞绵绵”象征了子孙万代绵延不绝。“瓜瓞绵绵”图案有的是瓜随藤蔓枝叶连绵不断,也有的在瓜蔓之间穿插蝴蝶,取“蝶”“瓞”谐音。鞋垫中的各种花样象征了人们对生活的美好向往,概述图中这双鞋垫所绣的花形似牡丹,取花开富贵之意。
- 鞋垫 儿
- cái lót giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋垫
- 他 弄脏 鞋 脸儿
- Anh ấy làm bẩn mặt giày.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 鞋垫 儿
- cái lót giày
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 他 小心翼翼 地脱 下 鞋子
- Anh ấy cẩn thận cởi giày ra.
- 他 总是 给 别人 穿小鞋
- Anh ấy lúc nào cũng làm khó người khác.
- 他 刚 下班 , 换鞋 准备 休息
- Anh ấy vừa tan sở, thay giày chuẩn bị nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
鞋›