Đọc nhanh: 面包果 (diện bao quả). Ý nghĩa là: cây bánh mì, quả bánh mì.
面包果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây bánh mì
常绿乔木,高达四五丈, 叶子互生, 心脏形, 掌状分裂, 花单性,雌雄同株果实球形或椭圆形, 表皮有瘤状突起, 成熟时黄色, 果肉白色,像面包,供食用通称面包树
✪ 2. quả bánh mì
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面包果
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 她 喜欢 面包 就 果酱
- Cô ấy thích ăn bánh mì nhắm với mứt.
- 他 把 这个 信号 传到 他 的 面包房
- Anh ấy đang gửi nguồn cấp dữ liệu này đến tiệm bánh của anh ấy
- 如果 我 没有 在 面包房 里 遇见 莎拉
- Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh
- 他 正在 和面 , 准备 包 饺子
- Anh ấy đang nhào bột, chuẩn bị làm há cảo.
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
- 你 可以 在 面包 上 加上 果酱
- Bạn có thể thêm mứt vào bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
果›
面›