Đọc nhanh: 面额 (diện ngạch). Ý nghĩa là: mệnh giá; loại (tiền tệ). Ví dụ : - 各种面额的人民币。 các loại tiền của đồng nhân dân tệ.
面额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệnh giá; loại (tiền tệ)
票面的数额
- 各种 面额 的 人民币
- các loại tiền của đồng nhân dân tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面额
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 各种 面额 的 人民币
- các loại tiền của đồng nhân dân tệ.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
- 有关 方面 就 我 的 婚姻状况 以及 银行存款 余额 对 我 进行 了 详细 的 调查
- Có một cuộc điều tra chi tiết về tình trạng hôn nhân của tôi và số dư tài khoản ngân hàng của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
面›
额›