Đọc nhanh: 面茶 (diện trà). Ý nghĩa là: món bột mì nấu đặc; chè bột mì.
面茶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. món bột mì nấu đặc; chè bột mì
食品,糜子面等加水煮成糊状, 吃时加麻酱、椒盐等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面茶
- 一杯 清淡 的 龙井茶
- Một tách trà Long Tỉnh nhạt.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一把 茶壶
- một chiếc ấm trà
- 一杯 柠檬茶 和 一杯 奶茶
- Một cốc trà chanh với một cốc trà sữa.
- 树荫 下面 有 茶座 儿
- dưới bóng cây có một quán trà.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茶›
面›