Đọc nhanh: 别装了 (biệt trang liễu). Ý nghĩa là: Đừng giả vờ nữa. Ví dụ : - 别装了,我只轻碰了你一下 Đừng giả vờ nữa, tôi chỉ vừa chạm vào bạn chút thôi
别装了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đừng giả vờ nữa
- 别装 了 , 我 只 轻 碰 了 你 一下
- Đừng giả vờ nữa, tôi chỉ vừa chạm vào bạn chút thôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别装了
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 人家 这 是 在 谈 正事 , 你别 在 一旁 添乱 了
- mọi người ở đây đều nói chuyện đàng hoàng, anh đừng gây thêm phiền phức.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 一点 小事 , 别 再 嘚 嘚 了
- chuyện nhỏ mà, đừng cằn nhằn nữa.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
- 别装 了 , 我 只 轻 碰 了 你 一下
- Đừng giả vờ nữa, tôi chỉ vừa chạm vào bạn chút thôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
别›
装›