Đọc nhanh: 重复法 (trọng phục pháp). Ý nghĩa là: chứng mất ngủ, sự trùng lặp, nhân bản.
重复法 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chứng mất ngủ
anadiplosis
✪ 2. sự trùng lặp
duplication
✪ 3. nhân bản
reduplication
✪ 4. sự lặp lại
repetition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重复法
- 卦 的 使用 方法 很 复杂
- Phương pháp sử dụng quẻ rất phức tạp.
- 你 要 尊重 不同 的 看法
- Bạn nên tôn trọng ý kiến khác nhau.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 你 和 小王 的 答案 重复
- Đáp án của bạn với Tiểu Vương trùng nhau.
- 你 重复 写 了 两次 内华达州
- Bạn đã có Nevada hai lần.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 他 总 重复 别人 的话
- Anh ấy luôn bắt chước những gì người khác nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
法›
重›