Đọc nhanh: 重复性 (trọng phục tính). Ý nghĩa là: lặp đi lặp lại.
重复性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lặp đi lặp lại
repetitive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重复性
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 他 每天 重复 三遍 训练
- Anh ấy luyện tập ba lần mỗi ngày.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 你 和 小王 的 答案 重复
- Đáp án của bạn với Tiểu Vương trùng nhau.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 他们 学到 了 回馈 他人 的 重要性
- Họ học được tầm quan trọng của việc báo đáp cho người khác.
- 你 为什么 重复 我 的话 ?
- Tại sao bạn nhại lại lời của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
性›
重›