Đọc nhanh: 重复节 (trọng phục tiết). Ý nghĩa là: phân đoạn lặp lại (mạng).
重复节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân đoạn lặp lại (mạng)
repeated segment (networking)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重复节
- 电视节目 重复 播出
- Chương trình TV được phát lại.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
节›
重›