Đọc nhanh: 非纸制带袖围涎 (phi chỉ chế đới tụ vi diện). Ý nghĩa là: Yếm tạp dề; có tay; không bằng giấy.
非纸制带袖围涎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yếm tạp dề; có tay; không bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非纸制带袖围涎
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 你 居然 自带 围嘴
- Bạn đã mang theo cái yếm của riêng bạn?
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
- 我们 需要 限制 活动 范围
- Chúng ta cần hạn chế phạm vi hoạt động.
- 婚 车上 装满 了 鲜花 和 丝带 , 非常 漂亮
- Xe cưới được trang trí đầy hoa tươi và ruy băng, rất đẹp.
- 夏天 大家 都 喜欢 穿 短袖 T恤 , 非常 凉快
- Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
围›
带›
涎›
纸›
袖›
非›