Đọc nhanh: 黏涎 (niêm diện). Ý nghĩa là: chậm chạp; rề rề; lờ đờ (lời nói, động tác biểu diễn).
黏涎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chậm chạp; rề rề; lờ đờ (lời nói, động tác biểu diễn)
(说话、动作、表演等) 不爽快;冗长而无味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黏涎
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 这 款 胶水 非常 黏
- Loại keo này vô cùng dính.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 枣 黏儿
- nhựa táo.
- 肠 黏膜 吸收 养分
- niêm mạc ruột hấp thu chất bổ
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
- 我们 笑得流 出口 涎
- Chúng tôi cười đến chảy nước miếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涎›
黏›