纸制带袖围涎 zhǐ zhì dài xiù wéi xián
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ chế đới tụ vi diện】

Đọc nhanh: 纸制带袖围涎 (chỉ chế đới tụ vi diện). Ý nghĩa là: Yếm tạp dề; có tay; bằng giấy.

Ý Nghĩa của "纸制带袖围涎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纸制带袖围涎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Yếm tạp dề; có tay; bằng giấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制带袖围涎

  • volume volume

    - 有人 yǒurén 专门 zhuānmén 回收 huíshōu 纸制品 zhǐzhìpǐn 金属制品 jīnshǔzhìpǐn

    - Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.

  • volume volume

    - 居然 jūrán 自带 zìdài 围嘴 wéizuǐ

    - Bạn đã mang theo cái yếm của riêng bạn?

  • volume volume

    - 灌制 guànzhì 教学 jiāoxué 磁带 cídài

    - thu băng dạy học

  • volume volume

    - 竹子 zhúzi 可以 kěyǐ 用来 yònglái 制作 zhìzuò 纸张 zhǐzhāng

    - Tre có thể dùng để làm giấy.

  • volume volume

    - yòng suì dài 装饰 zhuāngshì 连衣裙 liányīqún de 领口 lǐngkǒu zhé biān 袖口 xiùkǒu

    - Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.

  • volume volume

    - 造纸厂 zàozhǐchǎng de 废料 fèiliào 可以 kěyǐ 制造 zhìzào 酒精 jiǔjīng

    - phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.

  • volume volume

    - 讨论 tǎolùn 围绕 wéirào 策略 cèlüè 制定 zhìdìng 进行 jìnxíng le

    - Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.

  • volume volume

    - dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng 允许 yǔnxǔ 携带 xiédài de 款额 kuǎné 有所 yǒusuǒ 限制 xiànzhì

    - Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn , Xián , Yàn
    • Âm hán việt: Diên , Diện , Duyên , Tiên
    • Nét bút:丶丶一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENKM (水弓大一)
    • Bảng mã:U+6D8E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLW (中中田)
    • Bảng mã:U+8896
    • Tần suất sử dụng:Cao