Đọc nhanh: 纸制带袖围涎 (chỉ chế đới tụ vi diện). Ý nghĩa là: Yếm tạp dề; có tay; bằng giấy.
纸制带袖围涎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yếm tạp dề; có tay; bằng giấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸制带袖围涎
- 有人 专门 回收 纸制品 和 金属制品
- Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.
- 你 居然 自带 围嘴
- Bạn đã mang theo cái yếm của riêng bạn?
- 灌制 教学 磁带
- thu băng dạy học
- 竹子 可以 用来 制作 纸张
- Tre có thể dùng để làm giấy.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 讨论 围绕 策略 制定 进行 了
- Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
围›
带›
涎›
纸›
袖›