Đọc nhanh: 非建筑用彩饰玻璃 (phi kiến trúc dụng thải sức pha ly). Ý nghĩa là: Thủy tinh tráng men; không dùng trong xây dựng.
非建筑用彩饰玻璃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thủy tinh tráng men; không dùng trong xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非建筑用彩饰玻璃
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 古老 建筑 已 彩绘 一新
- toà nhà cũ này đã được sơn vẽ mới lại
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 寺 的 建筑风格 非常 独特
- Kiến trúc của nhà thờ Hồi giáo rất đặc biệt.
- 新型 防水材料 在 建筑工程 有水 房间 的 应用 探索
- Ứng dụng vật liệu chống thấm kiểu mới trong phòng nước trong kỹ thuật xây dựng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
彩›
玻›
璃›
用›
筑›
非›
饰›