Đọc nhanh: 建筑用玻璃 (kiến trúc dụng pha ly). Ý nghĩa là: Kính xây dựng.
建筑用玻璃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kính xây dựng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 建筑用玻璃
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 这些 材料 用于 建筑
- Những vật liệu này được dùng vào xây dựng.
- 采用 新型 建筑材料
- Sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
建›
玻›
璃›
用›
筑›