Đọc nhanh: 非对称的信息 (phi đối xưng đích tín tức). Ý nghĩa là: Asymmetric information Thông tin bất cân xứng.
非对称的信息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Asymmetric information Thông tin bất cân xứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非对称的信息
- 他 丧失 了 对 生活 的 信心
- Anh ấy đã mất đi niềm tin vào cuộc sống.
- 渣 男 是 对 坏 男人 的 称呼
- “ Tra nam” là cách xưng hô đối với đàn ông tồi.
- 他 对 她 的 情感 非常 深厚
- Anh ấy có tình cảm rất sâu đậm với cô ấy.
- 他们 的 信念 非常 坚定
- Niềm tin của họ rất kiên định.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 他 对 新 的 政策 非常 赞成
- Anh ấy rất tán thành chính sách mới.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 他 守候 着 家乡 的 信息
- anh ấy chờ tin tức ở quê nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
对›
息›
的›
称›
非›