Đọc nhanh: 传输模式 (truyền thâu mô thức). Ý nghĩa là: Chế độ truyền, phương thức truyền tải.
传输模式 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chế độ truyền
transfer mode
✪ 2. phương thức truyền tải
transmission method
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传输模式
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 工厂 采用 了 流水 模式
- Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.
- 他们 在 研究 适合 的 市场 模式
- Họ đang nghiên cứu mô hình thị trường phù hợp.
- 传统 的 形式 很 受欢迎
- Hình thức truyền thống rất được ưa chuộng.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
式›
模›
输›