Đọc nhanh: 絮聒 (nhứ quát). Ý nghĩa là: nói dông dài; nói lôi thôi, làm phiền (người khác). Ví dụ : - 絮聒起来没完没了。 nói dông dài không dứt
絮聒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói dông dài; nói lôi thôi
絮叨
- 絮聒 起来 没完没了
- nói dông dài không dứt
✪ 2. làm phiền (người khác)
麻烦 (别人)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 絮聒
- 聒耳
- đinh tai nhức óc
- 柳絮 在 半空中 飘荡
- bông liễu bay lượn lờ trong không trung
- 柳絮 纷飞
- tơ liễu bay theo gió.
- 大会 花絮
- bên lề đại hội.
- 絮聒 起来 没完没了
- nói dông dài không dứt
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 他 老 说 这件 事 , 人们 都 听 絮烦 了
- anh ấy cứ nói mãi chuyện này, mọi người nghe nhàm cả tai rồi.
- 聒噪
- tiếng huyên náo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
絮›
聒›