Đọc nhanh: 示威者 (thị uy giả). Ý nghĩa là: người biểu tình, người phản đối. Ví dụ : - 汉克不是普通的示威者 Hank không chỉ là một người biểu tình khác.
示威者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người biểu tình
demonstrator
✪ 2. người phản đối
protester
- 汉克 不是 普通 的 示威者
- Hank không chỉ là một người biểu tình khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 示威者
- 游行示威
- tuần hành thị uy; biểu tình.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 汉克 不是 普通 的 示威者
- Hank không chỉ là một người biểu tình khác.
- 超过 四分之一 的 受访者 表示 想 做 丁克 族
- Hơn một phần tư số người được phỏng vấn cho biết họ muốn trở thành một "DINK"
- 几十个 年轻人 参加 了 示威游行
- Vài chục bạn trẻ tham gia biểu tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
示›
者›