Đọc nhanh: 青菜 (thanh thái). Ý nghĩa là: cải thìa; cải xanh. Ví dụ : - 青菜不要炒得太老。 Rau cải xanh đừng xào chín quá.. - 这些都是妈妈买的青菜。 Đây đều là rau cải xanh mẹ mua.. - 妈妈买了许多新鲜青菜。 Mẹ mua rất nhiều rau cải.
青菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cải thìa; cải xanh
跟白菜相近的一种植物,叶子直立,勺形或圆形,绿色是普通蔬菜也叫小白菜
- 青菜 不要 炒得 太 老
- Rau cải xanh đừng xào chín quá.
- 这些 都 是 妈妈 买 的 青菜
- Đây đều là rau cải xanh mẹ mua.
- 妈妈 买 了 许多 新鲜 青菜
- Mẹ mua rất nhiều rau cải.
- 他 每天 都 要 吃 一些 青菜
- Anh ấy mỗi ngày đều ăn một ít rau cải.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青菜
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 她 每天 择 青菜
- Cô ấy mỗi ngày đều nhặt rau xanh.
- 他 每天 都 要 吃 一些 青菜
- Anh ấy mỗi ngày đều ăn một ít rau cải.
- 青菜 不要 炒得 太 老
- Rau cải xanh đừng xào chín quá.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 这些 都 是 妈妈 买 的 青菜
- Đây đều là rau cải xanh mẹ mua.
- 妈妈 买 了 许多 新鲜 青菜
- Mẹ mua rất nhiều rau cải.
- 妈妈 做 的 青菜汤 太 好喝 了
- Món canh rau củ mẹ tôi làm rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
青›