Đọc nhanh: 蔬菜 (sơ thái). Ý nghĩa là: rau; rau củ. Ví dụ : - 我要买些罐头水果和蔬菜。 Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.. - 妈妈在田园里种下蔬菜和瓜果。 Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.. - 这里有很多种蔬菜。 Ở đây có rất nhiều loại rau.
蔬菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rau; rau củ
指可以做菜吃的草本植物
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 这里 有 很 多种 蔬菜
- Ở đây có rất nhiều loại rau.
- 我 喜欢 吃 各种 素菜
- Tôi thích ăn các loại rau củ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蔬菜
✪ 1. 美味,新鲜,营养,健康 + 蔬菜
rau xanh/ rau + ngon/ tươi/ bổ dưỡng/ lành mạnh
- 我们 每天 都 吃 新鲜 的 蔬菜
- Chúng tôi ăn rau tươi mỗi ngày.
- 胡萝卜 是 一种 很 营养 的 蔬菜
- Cà rốt là một loại rau rất bổ dưỡng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔬菜
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 吃 蔬菜 对 你 很 有益
- Ăn rau xanh rất có lợi cho bạn.
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 他净 吃 肉 不吃 蔬菜
- Anh ấy toàn ăn thịt không ăn rau.
- 他 喜欢 种 蔬菜
- Anh ấy thích trồng rau.
- 吃 蔬菜 有助于 消化
- Ăn rau giúp tiêu hóa tốt.
- 你 要 把 蔬菜 煮熟 还是 生吃 ?
- Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
蔬›