蔬菜 shūcài
volume volume

Từ hán việt: 【sơ thái】

Đọc nhanh: 蔬菜 (sơ thái). Ý nghĩa là: rau; rau củ. Ví dụ : - 我要买些罐头水果和蔬菜。 Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.. - 妈妈在田园里种下蔬菜和瓜果。 Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.. - 这里有很多种蔬菜。 Ở đây có rất nhiều loại rau.

Ý Nghĩa của "蔬菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

蔬菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rau; rau củ

指可以做菜吃的草本植物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我要 wǒyào 买些 mǎixiē 罐头 guàntou 水果 shuǐguǒ 蔬菜 shūcài

    - Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 田园 tiányuán 里种 lǐzhǒng xià 蔬菜 shūcài 瓜果 guāguǒ

    - Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu hěn 多种 duōzhǒng 蔬菜 shūcài

    - Ở đây có rất nhiều loại rau.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 各种 gèzhǒng 素菜 sùcài

    - Tôi thích ăn các loại rau củ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蔬菜

✪ 1. 美味,新鲜,营养,健康 + 蔬菜

rau xanh/ rau + ngon/ tươi/ bổ dưỡng/ lành mạnh

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 每天 měitiān dōu chī 新鲜 xīnxiān de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi ăn rau tươi mỗi ngày.

  • volume

    - 胡萝卜 húluóbo shì 一种 yīzhǒng hěn 营养 yíngyǎng de 蔬菜 shūcài

    - Cà rốt là một loại rau rất bổ dưỡng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔬菜

  • volume volume

    - duō chī 蔬菜水果 shūcàishuǐguǒ duō 锻炼 duànliàn 可能 kěnéng 一杯 yībēi 红酒 hóngjiǔ gèng 健康 jiànkāng

    - Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.

  • volume volume

    - chī 蔬菜 shūcài duì hěn 有益 yǒuyì

    - Ăn rau xanh rất có lợi cho bạn.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 喜欢 xǐhuan chī 蔬菜 shūcài

    - Vì sao anh ấy không thích ăn rau?

  • volume volume

    - 他净 tājìng chī ròu 不吃 bùchī 蔬菜 shūcài

    - Anh ấy toàn ăn thịt không ăn rau.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zhǒng 蔬菜 shūcài

    - Anh ấy thích trồng rau.

  • volume volume

    - chī 蔬菜 shūcài 有助于 yǒuzhùyú 消化 xiāohuà

    - Ăn rau giúp tiêu hóa tốt.

  • volume volume

    - yào 蔬菜 shūcài 煮熟 zhǔshóu 还是 háishì 生吃 shēngchī

    - Bạn muốn nấu chín rau hay ăn sống?

  • volume volume

    - shuō 计划 jìhuà 栽种 zāizhòng 果树 guǒshù 蔬菜 shūcài

    - Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Shū , Shǔ , Xū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNMU (廿弓一山)
    • Bảng mã:U+852C
    • Tần suất sử dụng:Cao