Đọc nhanh: 青花菜 (thanh hoa thái). Ý nghĩa là: bông cải xanh.
青花菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bông cải xanh
broccoli
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青花菜
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 他 每天 都 要 吃 一些 青菜
- Anh ấy mỗi ngày đều ăn một ít rau cải.
- 像 油菜花 那么 黄
- vàng như màu hoa cải vậy.
- 厨师 在 菜 上 撒 了 一些 盐 花儿
- Đầu bếp rắc một ít muối hạt lên món ăn.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 这些 都 是 妈妈 买 的 青菜
- Đây đều là rau cải xanh mẹ mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
菜›
青›