Đọc nhanh: 青春不再 (thanh xuân bất tái). Ý nghĩa là: (văn học) tuổi trẻ của một người sẽ không bao giờ trở lại, để tận dụng tối đa cơ hội của một người (thành ngữ).
青春不再 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) tuổi trẻ của một người sẽ không bao giờ trở lại
lit. one's youth will never return
✪ 2. để tận dụng tối đa cơ hội của một người (thành ngữ)
to make the most of one's opportunities (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青春不再
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 青春 常在 , 永不 败谢
- mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn
- 我 不想 耽误 你 的 青春
- Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.
- 我们 的 青春 不知不觉 已经 逝去 了
- Tuổi trẻ của chúng ta đã trôi qua một cách vô thức.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 青春痘 是 在 荷尔蒙 的 作用 下 产生 的 , 不必 太 担心
- Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
再›
春›
青›