Đọc nhanh: 青春痘 (thanh xuân đậu). Ý nghĩa là: mụn. Ví dụ : - 还好我长了成人型青春痘 Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!
青春痘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mụn
acne
- 还好 我长 了 成人型 青春痘
- Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青春痘
- 我们 有 美妙 的 青春
- Chúng tôi có thanh xuân tươi đẹp.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 还好 我长 了 成人型 青春痘
- Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!
- 她 为 事业 贡献 青春
- Cô đã cống hiến tuổi trẻ của mình cho sự nghiệp.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 青春痘 是 在 荷尔蒙 的 作用 下 产生 的 , 不必 太 担心
- Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.
- 他们 正在 享受 青春
- Họ đang tận hưởng thanh xuân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
痘›
青›