Đọc nhanh: 青工 (thanh công). Ý nghĩa là: công nhân trẻ.
青工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nhân trẻ
青年工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青工
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 对 青年人 的 工作 补台 为主
- đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
- 做好 青年工人 的 家访 工作
- làm tốt công tác thăm hỏi các gia đình công nhân trẻ.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
青›