Đọc nhanh: 青果 (thanh quả). Ý nghĩa là: quả trám; quả ô-liu.
青果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quả trám; quả ô-liu
橄榄的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青果
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 苹果 还 青着 呢
- Táo vẫn còn xanh.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 三年 成林 , 五年 挂果
- ba năm thành rừng, năm năm kết trái.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
果›
青›