Đọc nhanh: 露馅儿 (lộ hãm nhi). Ý nghĩa là: lòi; lộ tẩy (cái dối trá). Ví dụ : - 这本来是捏造的,一对证,就露馅儿了。 đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
露馅儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòi; lộ tẩy (cái dối trá)
比喻不愿意让人知道的事暴露出来
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露馅儿
- 瘦肉 馅儿
- nhân thịt nạc.
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 烙 馅儿饼
- nướng bánh có nhân.
- 你 喜欢 吃 什么 馅儿
- Cậu thích ăn nhân gì?
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
露›
馅›