Đọc nhanh: 露马脚 (lộ mã cước). Ý nghĩa là: lòi đuôi; lộ bộ mặt thật. Ví dụ : - 说谎早晚总要露马脚。 Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.
露马脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòi đuôi; lộ bộ mặt thật
比喻隐蔽的事实真相泄漏出来
- 说谎 早晚 总 要 露马脚
- Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露马脚
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 露出马脚
- lộ tẩy; lòi đuôi.
- 这是 马铃薯 干酪 松露
- Đó là món nấm truffle parmesan gnocchi.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 一路 风餐露宿 , 走 了 三天
- Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.
- 说谎 早晚 总 要 露马脚
- Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
露›
马›