Đọc nhanh: 霜 (sương). Ý nghĩa là: sương; sương giá; kem, đường bột; váng trắng; phấn trắng (bột như sương giá), kem (kem mắt). Ví dụ : - 清晨草叶上有很多霜。 Sáng sớm trên lá cỏ có rất nhiều sương.. - 防晒霜 Kem chống nắng. - 蛋糕上覆盖着一层糖霜。 Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.
霜 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sương; sương giá; kem
物体上凝结成的白色冰晶
- 清晨 草叶 上 有 很多 霜
- Sáng sớm trên lá cỏ có rất nhiều sương.
- 防晒霜
- Kem chống nắng
✪ 2. đường bột; váng trắng; phấn trắng (bột như sương giá)
像霜的东西
- 蛋糕 上 覆盖 着 一层 糖霜
- Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.
- 她 给 饼干 撒上 了 糖霜
- Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.
✪ 3. kem (kem mắt)
奶油(眼霜)
- 她 每天 都 用 这款 眼霜
- Cô ấy dùng loại kem mắt này mỗi ngày.
- 我 买 了 一瓶 新 的 眼霜
- Tôi mua một chai kem mắt mới.
霜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sương trắng; sương (ví với màu trắng)
比喻白色
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 清晨 到处 是 霜 白 景象
- Sáng sớm mọi nơi đều là cảnh tượng sương trắng.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 霜
✪ 1. 结/下 + 霜
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 昨天晚上 外面 下霜 了
- Tối qua bên ngoài có sương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霜
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
- 柿霜
- hồng khô
- 饱经风霜
- dày dạn gió sương.
- 她 每天 都 用 这款 眼霜
- Cô ấy dùng loại kem mắt này mỗi ngày.
- 昨天晚上 外面 下霜 了
- Tối qua bên ngoài có sương.
- 我 买 了 一瓶 新 的 眼霜
- Tôi mua một chai kem mắt mới.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 按摩 霜能 有效 放松 肌肉 , 并 保持 皮肤 湿润
- Kem mát xa có thể giúp thư giãn cơ bắp và giữ ẩm cho da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
霜›