Đọc nhanh: 霓虹灯广告 (nghê hồng đăng quảng cáo). Ý nghĩa là: Quảng cáo bằng đèn nê-ông.
霓虹灯广告 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quảng cáo bằng đèn nê-ông
霓虹灯由玻璃管制成,并按照设计要求弯成各种文字和图案,然后在玻璃管两端配制电极(金属电极、芯柱、云母片等组成),抽出空气接近真空状态,根据工艺需要,将管内注入氖或氩等隋性气体,接通专用高压电源后发出各色可见光。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霓虹灯广告
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
广›
灯›
虹›
霓›