Đọc nhanh: 赤霉病 (xích môi bệnh). Ý nghĩa là: bệnh mốc đỏ (ở lúa).
赤霉病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh mốc đỏ (ở lúa)
小麦、大麦和燕麦的病害,病株穗上覆盖一层粉红色的霉菌,子粒干瘪,人和牲畜吃了病粒会中毒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤霉病
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 人无完人 , 金无足赤
- Con người không có ai là hoàn hảo, vàng không có vàng nguyên chất.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 今天 他 生病 了 , 得 找 个人 替班
- hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
赤›
霉›