Đọc nhanh: 零食摊 (linh thực than). Ý nghĩa là: hàng quà.
零食摊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng quà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零食摊
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 总是 把 零食 掖 在 书本 里
- Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 她 背 我 私藏 了 零食
- Cô ấy giấu tôi cất trữ đồ ăn vặt.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 你 买 这么 多 零食 , 我们 吃得完 吗 ?
- Cậu mua nhiều đồ ăn vặt vậy, chúng ta ăn hết nổi không?
- 我 买 了 很多 零食
- Tôi đã mua rất nhiều đồ ăn nhẹ.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摊›
零›
食›