Đọc nhanh: 零食助阵 (linh thực trợ trận). Ý nghĩa là: Cổ vũ bằng đồ ăn vặt. Ví dụ : - 休闲时刻享受轻松,怎能没有零食助阵 Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
零食助阵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cổ vũ bằng đồ ăn vặt
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零食助阵
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 总是 把 零食 掖 在 书本 里
- Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.
- 她 食 孩子 们 的 零食
- Cô ấy cho bọn trẻ ăn đồ ăn vặt.
- 她 背 我 私藏 了 零食
- Cô ấy giấu tôi cất trữ đồ ăn vặt.
- 我 攒 了 零食
- Tôi tích trữ đồ ăn vặt.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 我 买 了 很多 零食
- Tôi đã mua rất nhiều đồ ăn nhẹ.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
助›
阵›
零›
食›